Thông tin Tường lửa WatchGuard Firebox M400 – Kết nối tốt hơn, bảo mật mạnh hơn, xử lý dữ liệu nhanh hơn
Nằm trong nhóm thiết bị bảo mật mạng tiên tiến tích hợp đa chức năng, watchguard m400 đã trở thành một phần không thể thiếu trong hệ thống an ninh mạng của các công ty vừa và nhỏ trên toàn thế giới. M400 không chỉ vượt trội về tốc độ mã hóa và truyền dữ liệu, mà còn bởi việc triển khai và sử dụng thiết bị cực kì đơn giản, dễ dàng.
Thiết kế bề ngoài của WatchGuard Firebox M400
M400 là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của watchguard năm 2016. Không chỉ đem đến khả năng bảo mật hoàn hảo, năng lực kết nối của m400 cũng không hề kém cạnh các thiết bị bảo mật hợp nhất cao cấp. M400 sử dụng 6 cổng kết nối Gigabit Ethernet cho kết nối WAN và LAN tốc độ cao cùng với 2 cổng SFP cho cáp quang hoặc cáp đồng giúp nó tương tác tốt hơn với các thiết bị khác trong mạng nội bộ.
Thiết kế bề ngoài của m400 có hình hộp với kích thước dài x rộng x cao là 431mm x 305mm x 44mm và trọng lượng là 7,7 Kg. M400 sử dụng nguồn điện xoay chiều 100 – 240V, mức tiêu thụ điện năng là 256 BTU/giờ tương đương 0,075 W/h. Mức tiêu thụ điện năng khá thấp so với các sản phẩm cùng nhóm, cho thấy khả năng tiết kiệm điện đáng kinh ngạc của m400.
Đặc điểm kỹ thuật của WatchGuard Firebox M400
Thông lượng dữ liệu: thông lượng tường lửa là 8 Gbps, VNP là 4,4 Gbps, AV là 2,5 Gbps, IPS là 4 Gbps và khi bật tất cả các lớp bảo vệ là 1,4 Gbps. M400 có tổng phiên kết nối đồng thời là 3,800,000 kết nối, số kết nối mới trên giây là 84,000 kết nối, số máy tính mạng ảo VNP là 100.
Khả năng bảo vệ: các chức năng của tường lửa bao gồm kiểm tra trạng thái gói tin, kiểm tra sâu gói tin, Proxy.Các định dạng bảo mật của Proxy là HTTP, HTTPS, SMTP, FTP, DNS, TCP, POP3. Chống các mối nguy hại bao gồm loại trừ các cuộc tấn công Dos, phân mảnh gói tin và mất định dạng gói tin. Các tùy chọn lọc nội dung bao gồm trình duyệt tìm kiếm an toàn, Youtube cho trường học và Google cho doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
Watchguard Firebox M400 & M500 Detailed Specs | ||
---|---|---|
Models: | ||
Performance | ||
Firewall Throughput | 8 Gbps | 8 Gbps |
VPN Throughput | 4.4 Gbps | 5.3 Gbps |
AV Throughput | 2.5 Gbps | 3.2 Gbps |
IPS Throughput | 4 Gbps | 5.5 Gbps |
UTM Throughput | 1.4 Gbps | 1.7 Gbps |
Interfaces 10/100/1000* | 6 + 2SFP | 6 + 2SFP |
I/O Interfaces | 1 SRL/2 USB | 1 SRL/2 USB |
Concurrent connections (bi-directional) | 3,800,000 | 9,200,000 |
New connections per second | 84,000 | 95,000 |
VLANs | 300 | 500 |
WSM licenses (incl) | 4 | 4 |
Authenticated users limit | Unrestricted | Unrestricted |
VPN Tunnels | ||
Branch Office VPN | 100 | 500 |
Mobile VPN IPSec | 150 | 500 |
Mobile VPN SSL/L2TP | 150 | 500 |
Security | ||
Firewall | Stateful packet inspection, deep packet inspection, proxy firewall | |
Application Proxies | HTTP, HTTPS, SMTP, FTP, DNS, TCP, POP3 | |
Threat Protection | DoS attacks, fragmented & malformed packets, blended threats & more | |
VoIP | H.323, SIP, call setup and session security | |
Filtering options | Browser Safe Search, YouTube for Schools | |
Security Subscriptions | Application Control, IPS, WebBlocker, GAV, Data Loss Prevention, spamBlocker, Reputation Enabled Defense, APT Blocker | |
VPN & Authentication | ||
Encryption | DES, 3DES, AES 128-, 192-, 256-bit | |
IPSec | SHA-1, SHA-2, MD5, IKE pre-shared key, 3rd party cert | |
Single Sign-On | Supports Windows, Mac OS X, mobile operating systems | |
Authentication | RADIUS, LDAP, Windows Active Directory, VASCO, RSA SecurID, internal database | |
Management | ||
Logging and notifications | WatchGuard, Syslog, SNMP v2/v3 | |
User interfaces | Centralized console (WSM), Web UI, scriptable CLI | |
Reporting | WatchGuard Dimension includes 70 pre-defined reports, executive summary and visibility tools | |
Certifications | ||
Security | Pending: ICSA Firewall, ICSA IPSec VPN, CC EAL4+, FIPS 140-2 | |
Safety | NRTL/C, CB | |
Network | IPv6 Ready Gold (routing) | |
Hazardous substance control | WEEE, RoHS, REACH | |
Networking | ||
Routing | Static, Dynamic (BGP4, OSPF, RIP v1/v2), Policy-based VPN | |
High Availability | Active/passive, active/active with load balancing | |
QoS | 8 priority queues, DiffServ, modified strict queuing | |
IP Address Assignment | Static, DHCP (server, client, relay), PPPoE, DynDNS | |
NAT | Static, dynamic, 1:1, IPSec traversal, policy-based, Virtual IP for server load balancing | |
Link aggregation | 802.3ad dynamic, static, active/backup | |
Other Features | Port Independence, Multi-WAN failover and load balancing, server load balancing, transparent/drop-in mode | |
Hardware | ||
Product Dimensions | 17” x 1.75” x 12” (431 x 44 x 305 mm) | |
Shipping Dimensions | 18” x 21” x 5.25” (45.7 x 53.3 x 13.3 cm) | |
Weight | 17 lb (7.7 kg) | |
AC Power | 100-240 VAC Autosensing | |
Power Consumption | U.S. 75 Watts (max), 256 BTU/hr (max) | |
Rack Mountable | 1U rack mount kit included | |
Environment | Operating | Storage |
Temperature | 32° F to 104° F 0° C to 40° C | -40° F to 158° F -40° C to 70° C |
Relative Humidity | 10% to 85% non-condensing | 10% to 95% non-condensing |
Altitude | 0 to 9,843 ft at 95° F (3,000 m at 35° C) | 0 to 15,000 ft at 95° F (4,570 m at 35° C) |
MTBF | 51,644 hours @ 77° F (25° C) |
Tính năng nổi bật của watchguard m400
Xử lý dữ liệu nhanh hơn
Thông qua các bài kiểm tra của trung tâm thử nghiệm độc lập Miercom, m400 nhanh hơn các sản phẩm cùng nhóm đến 149% khi ở cấu hình bảo mật cơ bản và nhanh hơn 61% khi tất cả các lớp bảo mật được bật. Nhờ vậy, các doanh nghiệp sẽ không còn phải lo việc cân bằng giữa khả năng bảo mật và tốc độ mã hóa dữ liệu để tránh hiện tượng thắt nút chai.
Báo cáo tình trạng mạng một cách khoa học
M400 sử dụng ứng dụng Watchguard Dimension để hiển thị các thông tin cần thiết về tình trạng bảo mật mạng nội bộ một cách thông minh cho người sử dụng. Giờ đây, chỉ cần một cú click chuột trên máy tính cá nhân hoặc một cú chạm tay trên thiết bị di động hoặc máy tính bảng, quý khách sẽ biết được thiết bị nào chiếm dung lượng băng thông nhiều nhất, những kiểu truy cập không bình thường nào đang diễn ra và các mối nguy cơ tiềm ẩn.
Dễ dàng mở rộng các chức năng khác
Bao gồm chương trình hỗ trợ và bảo trì 24 x 7, kiểm soát ứng dụng, khóa APT, ngăn chặn mất dữ liệu, diệt virut tại cổng, phòng chống xâm nhập IPS, chặn spam, chặn website. Các chức năng này được mở rộng dễ dàng bằng cách tải các cấu hình tương ứng qua Internet.
Ưu điểm của Watchguard m400
– Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
– Tốc độ mã hóa và xử lý dữ liệu cao
– Bảo mật toàn diện.
So với các thiết bị an ninh mạng cùng nhóm, m400 thực sự là một sản phẩm đáng sở hữu nhất trong thời điểm mà các cuộc tấn công qua mạng diễn ra hàng ngày và gây thiệt hại nghiêm trọng cho các doanh nghiệp, công ty. Với m400, quý khách sẽ an tâm hơn vì luôn biết được những bất ổn nào có thể xảy ra trong hệ thống mạng nội bộ, giúp ngăn chặn kịp thời các mối nguy hiểm từ mạng Internet.